✅chế THÀNH PHẦN:
✅chế phẩm at vi Nts (8✅chế0%)✅chế phẩm P2O5hh (5✅chế phẩm at vi0%)✅thủy kim sinh K2O (2✅thuy kim sinh0%)✅tks Ca (0✅chế phẩm sinh học02%)✅chế phẩm vi sinh Mn (500ppm)✅che pham sinh hoc Cu (500ppm)✅che pham vi sinh Zn (500ppm)✅sản phẩm vi sinh B (200ppm)
✅thuy kim sinh Phụ gia: các sản phẩm lên men
✅chế phẩm sinh học CÔNG DỤNG:
✅che pham sinh hoc - Cung cấp dinh dưỡng✅san pham vi sinh cải tạo đất
✅sản phẩm vi sinh - Kích thích ra hoa đậu quả trên cây trồng
✅men vi sinh - Cải thiện quá trình hấp thu dinh dưỡng từ rễ
✅chế - Nâng cao khả năng chống chịu
✅chế phẩm at vi - Phục hồi cây sau khi nhiễm bệnh
✅thuy kim sinh HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
✅chế phẩm sinh học - Pha 100ml chế phẩm với 400-600 lít nước phun đều trên cây và ướt đẫm vùng gốc
✅che pham sinh hoc - Pha chế phẩm với AT trừ nấm và AT kích hoạt theo liều lượng khuyến cáo để tiêu diệt và phòng trừ nấm bệnh
✅sản phẩm vi sinh - Pha chế phẩm với AT tuyến trùng tưới đều vào vùng gốc để tiêu diệt✅men vi sinh phòng trừ tuyến trùng✅chế
✅men vi sinh - Trên các đối tượng cây trồng:
✅chế + Cây ăn quả: cam✅THUY KIM SINH TÊN chanh✅chế bưởi✅chế phẩm vải✅chế phẩm at vi nhãn✅thủy kim sinh thanh long✅thuy kim sinh sầu riêng✅chế phẩm✅chế phẩm at vi✅thủy kim sinh✅thuy kim sinh
✅chế phẩm at vi + Cây công nghiệp; chè✅tks cà phê✅chế phẩm sinh học tiêu✅chế phẩm vi sinh điều✅che pham sinh hoc cao su✅tks✅chế phẩm sinh học✅chế phẩm vi sinh
✅thuy kim sinh + Cây rau màu: cà chua✅che pham vi sinh dưa chuột✅sản phẩm vi sinh ớt✅san pham vi sinh bầu bí✅men vi sinh khoai✅THUY KIM SINH TÊN cà rốt✅chế cây họ dưa✅chế phẩm cây họ đậu✅chế phẩm at vi lúa✅thủy kim sinh ngô✅che pham sinh hoc✅che pham vi sinh✅sản phẩm vi sinh
✅chế phẩm sinh học + Cây hoa: hoa hồng✅thuy kim sinh ly✅tks cúc✅chế phẩm sinh học lan✅san pham vi sinh✅men vi sinh✅THUY KIM SINH TÊN
✅che pham sinh hoc Lắc kỹ sản phẩm 1-3 phút trước khi sử dụng
✅sản phẩm vi sinh Bảo quản nơi khô mát